Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nguyên Tẩu [Hành,Hạnh] Đoan Thiền Sư Ngữ Lục [元叟行端禪師語錄] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (4.882 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.39 MB)
Xrmalized Version
X71n1419_p0518a01║ 慧文正辯佛日普照元 叟端禪師語錄卷第二
X71n1419_p0518a02║
X71n1419_p0518a03║ 住 杭州路中天竺萬壽禪寺語錄
X71n1419_p0518a04║ 門人 曇噩等 編
X71n1419_p0518a05║ 師於大德九年。五 月十六 日。入 院。 指山門云 。重重無
X71n1419_p0518a06║ 盡樓閣門。只此一 門而入 。喝一 喝。
X71n1419_p0518a07║ 指法座。從上老禿奴。向者裏。轟青天霹靂。鼓平地波
X71n1419_p0518a08║ 濤。新長老。別 資一 路去也。驟步云 。一 二 三四五 。
X71n1419_p0518a09║ 升座拈香。蘊盤古開天正氣。仰之 彌高。鑽之 彌堅。均
X71n1419_p0518a10║ 伯禹敷土大功 。涅而不緇。磨而不磷。爇向寶罏。端為
X71n1419_p0518a11║ 祝延大元 世 界主 。當今皇帝。聖躬。萬歲萬歲萬萬歲。
X71n1419_p0518a12║ 陛下。恭願。自西自東。自南自北。咸歸有截之 區。乃聖
X71n1419_p0518a13║ 乃神。乃武乃文。永享無疆之 祚。 次拈香云 。此香。讚之
X71n1419_p0518a14║ 則 眼瞎耳聾。謗之 則 口啞舌禿。三世 諸佛。六 代 祖師。
X71n1419_p0518a15║ 一 時現前 。也只瞻仰有分。奉為前 住 徑山。臨濟直下
X71n1419_p0518a16║ 第十五 世 。藏叟大和尚。一 罏爇却。 垂語云 。刮 龜毛於
X71n1419_p0518a17║ 鐵牛背上。未是作家。截兔 角於石女腰邊。亦非好手。
X71n1419_p0518a18║ 莫有總不與麼者麼。出來證據。 問答不錄。 師乃云 。豁
X71n1419_p0518a19║ 開正眼。千差路絕。淨倮倮包 含萬有。赤洒洒融攝十
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 8 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (4.882 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.92.183 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập